Xúc tiến MBTS – Giới thiệu chung
- Xúc tiến MBTS (gọi tắt: DM) thuộc nhóm xúc tiến Thiazole, được sử dụng rất phổ biến trong quá trình lưu hoá cao su. Với công thức hoá học là: C14H8N2S4.
- Tên gọi: Dibenzothiazole Disulfide.
- So với xúc tiến MBT (M), xúc tiến MBTS (DM) an toàn hơn trong gia công, ít bị tự lưu khi để lâu.
- Xúc tiến DM có màu trắng ngà, không bị đắng như xúc tiến MBT và có giá thành cao hơn xúc tiến MBT khoảng 25÷30%.
Thông tin thành phần xúc tiến DM
Thành phần | CAS# | Kết quả |
Dibenzothiazole Disulfide | 120-78-5 | 98% |
Dầu gốc khoáng trắng | 8042-47-5 | 2% |
Tỷ trọng | 1,467 g/cm3 | |
Điểm nóng chảy | 180oC | |
Tỷ lệ bay hơi theo thể tích | < 0,05% | |
Độ hoà tan trong nước tại 25oC | 0,01g/100ml | |
Công thức phân tử | C14H8N2S4 |
Sử dụng xúc tiến MBTS
- Nếu chỉ sử dụng xúc tiến họ Thiazole sẽ có tốc độ kết mạng tương đối chậ. Do đó thường kết hợp với các xúc tiến họ Guanidine (DPG), hoặc họ Thiuram (TMTD/TMTM) hoặc họ Dithiocarbamate (ZDEC/ZDBC).
- Có thể sử dụng cùng các hoá chất hoãn lưu PVI để đảm bảo tính an toàn.
Cảnh báo nguy hiểm
- Bảo quản tại nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và các nguồn lửa.
- Có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt, da và hệ hô hấp.